• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    geomagnetic electrokinetograph

    Giải thích VN: Một thiết bị treo trên một con tàu đang di chuyển nhằm tính toán hướng tốc độ của các dòng chảy đại dương bằng cách đo dòng điện tạo ra bởi từ trường trái đất trong nước [[biển. ]]

    Giải thích EN: An instrument that is hung from a moving ship in order to calculate the direction and speed of ocean currents by measuring the voltage produced by the earth's magnetic field in the moving conductive seawater.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X