-
Ttck
tender
Giải thích VN: 1. Hành động từ bỏ cổ phần của một người nào đó để đáp ứng một giá mua đã ấn định- xem Tender offer (một người nào đó bản cổ phần của mình theo giá bán đã được một người khác ấn định thường cao hơn giá thị trường vì người đặt giá này muốn chiếm quyền kiểm soát công ty có cổ phần đó). 2. Đệ trình giá đặt mua chính thức để mua chứng khoán, như trong đấu thầu công khố phiếu Hoa Kỳ. 3. Cung cấp tiền hay hàng hóa để chi trả một món nợ trước hay quyền đòi chi trả (lệnh phiếu) như trong việc giao hàng hóa theo hợp đồng futures đã đến hạn. 4. Phương tiện đã được thỏa thuận để thanh toán các giao dịch mua bán tài chánh, như tiền tệ Hoa Kỳ được mệnh danh là "tiền tệ hợp pháp đối với tất cả các món nợ, công cũng như tư".
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ