• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sonde

    Giải thích VN: Thiết bị đo truyền thông tin khí tượng vật từ những nơi cao xuống các trạm thu dưới mặt đất, thường gắn với vệ tinh, tên lửa hoặc khí [[cầu. ]]

    Giải thích EN: A device that measures and transmits physical and meteorological information from high altitudes to a ground station; often attached to a satellite, rocket, or balloon.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X