• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">sə'plɑ:nt</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    03:50, ngày 7 tháng 6 năm 2008

    /sə'plɑ:nt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hất cẳng; thay thế; chiếm chỗ ( ai/cái gì)
    oil has supplanted coffee as our main export
    dầu mỏ đã thay thế cà phê như là hàng xuất khẩu chính của chúng ta

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Replace, displace, oust, turn out, eject, remove, expel,dismiss, unseat, supersede, substitute, exchange: The councilshould be supplanted by a new group more sympathetic to theneeds of the people.

    Oxford

    V.tr.

    Dispossess and take the place of, esp. by underhandmeans.
    Supplanter n. [ME f. OF supplanter or L supplantaretrip up (as SUB-, planta sole)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X