• Revision as of 07:59, ngày 8 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /'ti:n,eiʤə/

    Thông dụng

    Cách viết khác teen

    Danh từ

    Thanh thiếu niên (người ở tuổi 13 đến 19)
    a club for teenagers
    một câu lạc bộ cho thanh thiếu niên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Adolescent, youth, boy, girl, young man, young lady,juvenile, minor, Colloq kid: The town ought to provide a placewhere teenagers can get together.

    Oxford

    N.

    A person from 13 to 19 years of age.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X