• Danh từ

    vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức
    nhẫn vàng
    đeo nhẫn

    Động từ

    (Ít dùng) nhịn, dằn lòng xuống
    tôi mà không nhẫn thì đã sinh chuyện
    Đồng nghĩa: nhẫn nhịn, nhịn nhục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X