• (Khác biệt giữa các bản)
    (A twenty dollar bill. - đóng góp từ A double tại CĐ Kythuatđóng góp từ A double tại CĐ Kinhte)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 4: Dòng 4:
    ''[A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]''
    ''[A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]''
    {{slang}}
    {{slang}}
     +
     +
    Hoá đơn trị giá 20 đô
     +
    Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Kythuat]]
    [[Thể_loại:Kythuat]]
    [[Thể_loại:Kinhte]]
    [[Thể_loại:Kinhte]]

    12:07, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    A twenty dollar bill.
    • Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.

    [A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]

    SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt

    Hoá đơn trị giá 20 đô Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X