• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    (A twenty dollar bill.)
    Dòng 5: Dòng 5:
    {{slang}}
    {{slang}}
    -
    Hoá đơn trị giá 20 đô
    +
    Tờ 20 đô
    Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.
    Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.

    13:07, ngày 13 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    A twenty dollar bill.
    • Example: I've got eighty dollars on me, all I need is a double to make it a hundred.

    [A double sawbuck is a twenty. Read Dashiell Hammett or Raymond Chandler to see fin, sawbuck, and double sawbuck in action.]

    SLANG Bài viết này thuộc TĐ Tiếng lóng và mong được bạn dịch ra tiếng Việt

    Tờ 20 đô Ví dụ: Tôi đã nhận được 80 đô, tất cả những gì tôi cần là 20 đô nữa để có tổng là một trăm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X