• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ====='''<font color="red">/ə'baʊnd/</font>'''=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    03:17, ngày 18 tháng 5 năm 2008

    /ə'baʊnd/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + in, with) có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy dẫy
    coal abounds in our country
    than đá có rất nhiều ở nước ta
    to abound in courage
    có thừa can đảm

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Prevail, thrive, flourish: Disease abounds among theundernourished peoples of Africa.
    Abound in. be crowded orpacked or jammed with, be abundant or rich in, proliferate (inor with): The ship abounds in conveniences.
    Abound with.teem or swarm or throng with, be filled or infested with,overflow with: The ship abounds with rats.

    Oxford

    V.intr.

    Be plentiful.
    (foll. by in, with) be rich; teem orbe infested. [ME f. OF abunder etc. f. L abundare overflow (asAB-, undare f. unda wave)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X