• Revision as of 03:36, ngày 23 tháng 1 năm 2008 by 222.252.12.121 (Thảo luận)
    /ək'seləreitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người làm tăng tốc độ
    Máy gia tốc; chân ga (xe ôtô)
    high-frequency accelerator
    máy gia tốc tần cao
    (hoá học) chất gia tốc
    (sinh vật học) dây thần kinh gia tốc

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    chất [xúc tác, tăng tốc]
    chất làm tăng tốc
    chất tăng tốc độ
    slaking accelerator
    chất tăng tốc độ tôi
    chất thúc nhanh
    chất xúc tiến

    Nguồn khác

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ tăng tốc
    accelerator board
    board (bo) tăng tốc
    first accelerator
    bộ tăng tốc thứ nhất
    graphics accelerator
    bộ tăng tốc đồ họa

    Nguồn khác

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ tăng ga
    cấu tăng tốc

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    điện cực tăng tốc
    máy tăng tốc

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    cực tăng tốc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ gia tốc
    chất gia tốc
    bàn đạp ga
    mạch tăng tốc
    Windows accelerator board
    bo mạch tăng tốc cho Windows
    Windows accelerator board
    mạch tăng tốc cho Windows
    máy gia tốc
    thiết bị tăng tốc
    van điều tiết khí

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ biến tốc
    chất tăng tốc
    yếu tố gia tốc

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A device for increasing speed, esp. the pedal thatcontrols the speed of a vehicle's engine.
    Physics anapparatus for imparting high speeds to charged particles.
    Chem. a substance that speeds up a chemical reaction.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X