• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Kẻ địch, kẻ thù; đối phương, đối thủ===== ==Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh== ===N.=== =====Foe, enemy, opp...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 4: Dòng 4:
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    {{PhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhonetic Phonetic PhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhoneticPhonetic}}
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    18:28, ngày 23 tháng 6 năm 2008

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ địch, kẻ thù; đối phương, đối thủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Foe, enemy, opponent, antagonist, competitor, rival:Before beginning to fight, each adversary sized up the other.
    Adj.
    Opposed, hostile, antagonistic, competitive: Why doesshe always take the adversary position in every argument?

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 an enemy.
    An opponent in a sport or game;an antagonist. [ME f. OF adversarie f. L adversarius f.adversus: see ADVERSE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X