• Revision as of 16:16, ngày 12 tháng 1 năm 2010 by Duongpham (Thảo luận | đóng góp)

    Chứng khoán

    Angel investor
    • là thuật ngữ dùng để chỉ những cá nhân giàu có, có khả năng cấp vốn cho một doanh nghiệp thành lập, và thông thường để đổi lại, họ sẽ có quyền sở hữu một phần công ty. Các nhà đầu tư này thường tiến hành đầu tư bằng chính tiền của mình, khác với các nhà đầu tư mạo hiểm_những người quyên tiền hay kêu gọi người khác đóng góp để thành lập một quỹ đầu tư, có sự quản lý chuyện nghiệp.Tuy nhiên, ngày càng có nhiều nhà đầu tư nhỏ kiểu angel tham gia vào mạng lưới các nhà đầu tư hoặc tập hợp thành các nhóm đầu tư dể chia sẻ kinh nghiệm, những nghiên cứu cũng như tiến hành các hoạt động đầu tư có quy mô hơn.
    Usually, a former entrepreneur or professional who provides starting or growth capital in promising ventures, and helps also with advice and contacts. Unlike venture capitalists, angel investors usually operate alone (or in very small groups) and play only an indirect role as advisors in the operations of the investee firm. They are deemed to be 'angels' in comparison with grasping investors who are termed 'vulture capitalists.' Also called business angel - businessdictionary.com 
    

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X