• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người xin việc; người thỉnh cầu===== =====(pháp lý) nguyên cáo, người thưa kiện===== == Từ điển Kỹ thu...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'æplikənt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:50, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /'æplikənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người xin việc; người thỉnh cầu
    (pháp lý) nguyên cáo, người thưa kiện

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    người xin việc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người xin
    người xin việc
    người yêu cầu
    applicant for letter of credit
    người yêu cầu mở thư tín dụng
    người thỉnh cầu

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A person who applies for something, esp. a post.[APPLICATION + -ANT]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X