• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    Hiện nay (14:52, ngày 23 tháng 5 năm 2008) (Sửa) (undo)
    (Tiếng lóng - đóng góp từ Architectrist tại CĐ Kinhte)
     
    Dòng 2: Dòng 2:
    *'''Nữ kiến trúc sư (cũng dùng architectrix)'''
    *'''Nữ kiến trúc sư (cũng dùng architectrix)'''
    *'''''Example:''' She was the greatest architectrist of the 20th century. ''
    *'''''Example:''' She was the greatest architectrist of the 20th century. ''
    -
    Ví dụ: Cô ấy là nữ kiến trúc sư vĩ đại nhất thế kỷ 20.
    +
    *'''''Ví dụ:''''' Cô ấy là nữ kiến trúc sư vĩ đại nhất thế kỷ 20.
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    Hiện nay

    Tiếng lóng

    • Nữ kiến trúc sư (cũng dùng architectrix)
    • Example: She was the greatest architectrist of the 20th century.
    • Ví dụ: Cô ấy là nữ kiến trúc sư vĩ đại nhất thế kỷ 20.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X