• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Tiếng lóng== *''' An eight-letter word which was invented in 1997 as part of a psychology coursework exercise.''' *'''It is known that expletives and terms of endearment very commonl...)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    ==Tiếng lóng==
    ==Tiếng lóng==
    -
    *''' An eight-letter word which was invented in 1997 as part of a psychology coursework exercise.'''
    +
    *'''Một từ tám chữ được phát minh vào năm 1997 như là một phần bài tập của môn tâm lý học.'''
    -
    *'''It is known that expletives and terms of endearment very commonly have four letters, or multiples of four. Eight letters allows the speaker more than one syllable for added effect.'''
    +
    *'''Người ta biết rằng, những cụm dùng để chêm vào và những thuật ngữ biểu đạt sự yêu mến thường bao gồm bốn chữ cái hoặc bội số của bốn. Tám chữ cái cho phép người nói hơn một âm tiết nhằm tạo hiệu ứng bổ sung.'''
    -
    *'''This word uses a vowel sound associated with pain (arhh) twice, in a repeated syllable arg which can be associated with the sound made while being strangled, followed by a sharp a and hard demonstrating that the user has lost patience somewhat. '''
    +
    *'''Từ này sử dụng một nguyên âm đi kèm với sự đau đớn gấp đôi (arhh), trong một âm tiết được nhắc lại arg cái mà có thể đi kèm với âm thanh được tạo ra khi bị bóp nghẹt, theo sau bởi một sự biểu đạt sắc và mạnh khi mà người sử dụng đã một phần nào đó mất bình tĩnh. '''
    *'''''Example:''' Argargat! Bloody Windows crashed again. ''
    *'''''Example:''' Argargat! Bloody Windows crashed again. ''
    -
    {{slang}}
    +
    *'''''Ví dụ:'''Ối giời ơi! Cái cửa sổ vấy máu lại bị đụng vỡ một lần nữa.
    -
    [[Category:Tiếng lóng]]
    +
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    03:47, ngày 24 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    • Một từ tám chữ được phát minh vào năm 1997 như là một phần bài tập của môn tâm lý học.
    • Người ta biết rằng, những cụm dùng để chêm vào và những thuật ngữ biểu đạt sự yêu mến thường bao gồm bốn chữ cái hoặc bội số của bốn. Tám chữ cái cho phép người nói hơn một âm tiết nhằm tạo hiệu ứng bổ sung.
    • Từ này sử dụng một nguyên âm đi kèm với sự đau đớn gấp đôi (arhh), trong một âm tiết được nhắc lại arg cái mà có thể đi kèm với âm thanh được tạo ra khi bị bóp nghẹt, theo sau bởi một sự biểu đạt sắc và mạnh khi mà người sử dụng đã một phần nào đó mất bình tĩnh.
    • Example: Argargat! Bloody Windows crashed again.
    • Ví dụ:Ối giời ơi! Cái cửa sổ vấy máu lại bị đụng vỡ một lần nữa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X