• (Khác biệt giữa các bản)
    (nghĩa mới)
    (sửa nghĩa của từ)
    Dòng 8: Dòng 8:
    ::[[the]] [[speaker]] [[made]] [[full]] [[use]] [[of]] [[his]] [[arsenal]] [[of]] [[invective]]
    ::[[the]] [[speaker]] [[made]] [[full]] [[use]] [[of]] [[his]] [[arsenal]] [[of]] [[invective]]
    ::diễn giả đã sử dụng toàn bộ kho vũ khí thóa mạ của ông ta
    ::diễn giả đã sử dụng toàn bộ kho vũ khí thóa mạ của ông ta
    -
    =====Xưởng vũ khí và đạn dược=====
    +
    =====Xưởng làm vũ khí và đạn dược=====

    13:43, ngày 2 tháng 10 năm 2008

    /´a:snəl/

    Thông dụng

    Xem thêm arse

    Danh từ

    Kho chứa vũ khí và đạn dược (Nghĩa đen & nghĩa bóng)
    the speaker made full use of his arsenal of invective
    diễn giả đã sử dụng toàn bộ kho vũ khí thóa mạ của ông ta
    Xưởng làm vũ khí và đạn dược

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kho vũ khí

    Oxford

    N.
    A store of weapons.
    A government establishment for thestorage and manufacture of weapons and ammunition.
    Resourcesof anything compared with weapons (e.g. abuse), regardedcollectively. [obs. F arsenal or It. arzanale f. Arab.darsina' a f. dar house + sina' a art, industry f. sana' afabricate]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X