• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tiếng lóng)
    (Tiếng lóng)
    Dòng 4: Dòng 4:
    :::''V. Quit assjacking around. ''
    :::''V. Quit assjacking around. ''
    Ví dụ: (Danh từ) Để tôi yên nào, kẻ vô ý tứ kia!
    Ví dụ: (Danh từ) Để tôi yên nào, kẻ vô ý tứ kia!
    -
    (Động từ) Đừng có mà lởn vởn quanh đây nữa!
    +
    :::(Động từ) Đừng có mà lởn vởn quanh đây nữa!
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]
    [[Thể_loại:Tiếng lóng]]

    04:09, ngày 23 tháng 5 năm 2008

    Tiếng lóng

    • Tương tự như "jackass" (kẻ thô tục, khiếm nhã) nhưng với mức độ nghiêm khắc hơn khi dùng để chỉ một người cụ thể.
    • Example: N. Leave me alone, assjack.
    V. Quit assjacking around.

    Ví dụ: (Danh từ) Để tôi yên nào, kẻ vô ý tứ kia!

    (Động từ) Đừng có mà lởn vởn quanh đây nữa!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X