• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả===== =====Sự...)
    So với sau →

    18:58, ngày 16 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
    Sự nghe
    to give audience
    lắng nghe
    Sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến
    to grant an audience to somebody
    tiếp kiến ai
    to have an audience of (with) someone
    hội kiến với ai

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khán thính giả
    thính giả

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    số người nghe
    audience analysis
    sự phân tích số người nghe (quảng cáo)
    số thính giả (quảng cáo) đối tượng quảng cáo

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    A the assembled listeners or spectators at an event, esp.a stage performance, concert, etc. b the people addressed by afilm, book, play, etc.
    A formal interview with a person inauthority.
    Archaic a hearing (give audience to my plea). [MEf. OF f. L audientia f. audire hear]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X