-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tiếng lóng)(→Tiếng lóng)
Dòng 10: Dòng 10: :::''3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?'':::''3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?''Ví dụ:Ví dụ:- :::1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá."+ :::1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá.- :::2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý."+ :::2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý.- :::3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ"+ :::3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ[[Thể_loại:Tiếng lóng]][[Thể_loại:Tiếng lóng]]14:25, ngày 16 tháng 5 năm 2008
Tiếng lóng
- 1. Cách nói thông dụng được ưa chuộng dùng để chỉ máy rút tiền tự động hay ATM.
- 2. Người họ hàng vô cùng hào phóng giống như máy ATM.
- 3. Đặt cược, ví dụ như đặt tiền khi đánh bài.
- Example:
- 1. Can we go visit Auntie Em? I'm strapped.
- 2. I'm always glad when grandma comes cause she always Auntie Ems when she leaves.
- 3. Will you Auntie Em already so we can play this hand?
Ví dụ:
- 1. Bọn mình đi rút tiền tại máy ATM được không? Tớ đang túng quá.
- 2. Tớ rất vui mỗi khi bà đến chơi vì bà lúc về bà luôn cho tiền giống như là máy ATM ý.
- 3. Ông đã đặt cược chưa đấy để chúng ta còn chơi ván này chứ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ