-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 34: Dòng 34: =====sự lấp đất==========sự lấp đất==========sự lấp đầy==========sự lấp đầy=====+ ===Địa chất===+ =====sự chèn lấp lò=====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Xây dựng
Lấp hố// Vật liệu lấp hố// Hào xung quanh
Giải thích EN: The material used to refill an excavation. Giải thích VN: Vật liệu được sử dụng để làm đầy một hố.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ