• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Barơ (đơn vị áp suất)===== ===Danh từ=== =====Thanh, thỏi===== ::a bar of [[choco...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ba:</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    11:01, ngày 28 tháng 11 năm 2007

    /ba:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Barơ (đơn vị áp suất)

    Danh từ

    Thanh, thỏi
    a bar of chocolate
    thanh sôcôla
    a bar of gold
    thỏi vàng
    Chấn song; then chắn (cửa)
    behind bars
    sau chấn song, trong tù
    Vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
    Cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
    Vạch ngang (ở trên huy chương)
    Vạch đường kẻ
    there was a bar of red across the western sky
    có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
    (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
    (kỹ thuật) thanh, cần
    (thể dục,thể thao) xà
    bars
    xà kép
    (pháp lý) sự kháng biện
    (pháp lý) vành móng ngựa, toà
    to be tried at the bar
    bị xử tại toà
    the bar of public opinion
    toà án dư luận
    ( the bar) nghề luật sư
    to be called to the bar; to go to the bar
    trở thành luật sư
    to read for the bar
    học luật (để ra làm luật sư)
    Quầy bán rượu
    Sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)

    Ngoại động từ

    Cài, then (cửa)
    Chặn (đường...), ngăn cản
    Vạch đường kẻ
    Cấm, cấm chỉ
    (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
    (pháp lý) kháng biện
    to bar in
    chặn (cửa) không cho ra
    to bar out
    chặn (cửa) không cho vào

    Giới từ

    Trừ, trừ ra
    bar unforeseen circumstances
    trừ những trường hợp bất thường
    bar one
    trừ một
    bar none
    không trừ một ai

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    bãi ngầm (lòng sông)
    mia trắc địa

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    băng sợi ngang

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    cồn cát (địa lý)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    giá kiểu thanh

    Nguồn khác

    • bar : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    gạch phân số
    thanh dầm

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    dầm nhỏ
    đê cát chắn (ở sông, biển)
    gạch chữ nhật
    then (khóa)
    tiệm rượu

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu gạch

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cấm chỉ
    cần khoan
    cấu kiện
    chắn
    khối
    dầm
    dao nghiền
    đòn
    đường truyền chính
    ngưỡng đáy
    nhịp
    gạch ngang
    gióng cửa
    bãi ngầm
    mia
    phiến
    rầm
    ray dẫn điện
    súc
    thanh cốt thép
    thân trụ
    then cửa
    thước đo
    thước thanh
    tay đòn
    trở ngại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    tấm
    tảng
    thanh
    thỏi

    Nguồn khác

    • bar : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Rod, shaft, pole, stick, stake: A heavy iron bar is usedto tamp the dynamite into place in the hole. 2 strip, stripe,band, belt; streak, line: The company trade mark is a narrowred bar around the barrel of every ball-point pen. 3 barrier,obstacle, obstruction, barricade, hindrance, block, deterrent,impediment; ban, embargo: A steel bar was across the entrance.Her pride proved a bar to her success. There is a bar againstimporting spirits. 4 sandbar, shallow, shoal, bank, sandbank:Because the keel is too deep, the sloop will be unable to crossthe bar till high tide. 5 tribunal, court, courtroom, lawcourt,bench: The former mayor was found guilty of corruption at thebar of public opinion. 6 bar-room, saloon, public house, caf‚,lounge, cocktail lounge, tavern, taproom, canteen, Brit local,wine bar; Colloq pub; Slang boozer, gin-mill: I was at the baron my third beer when she walked in.
    Counter: We had a quicklunch at the sandwich bar.
    V.
    Fasten, close up, secure, shut up; lock, lock up,padlock: We tried to get in through the window, but they hadbarred it.
    Block, obstruct, stop, stay, hinder, keep (out),shut out, exclude, prevent, forbid, prohibit, set aside;forestall, impede, hamper, retard, balk, barricade; ban,embargo: After his behaviour, he was barred from the club for ayear. A huge man in an ill-fitting dinner-jacket barred my way.The regulations bar the import of firearms.
    Prep.
    Except (for), excepting, excluding, barring, outside(of), save for, aside from, but: It's all over now bar theshouting.

    Oxford

    Mitzvahn.

    The religious initiation ceremony of a Jewish boy who hasreached the age of 13.
    The boy undergoing this ceremony.[Heb., = 'son of the commandment']

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X