• (Khác biệt giữa các bản)
    (Oxford)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">/'bitə:n/</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    08:10, ngày 20 tháng 5 năm 2008

    //'bitə:n//

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) con vạc
    Chim diệc Mỹ (Bittern)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    hỗn hợp chất đắng
    nước ót

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nước muối

    Giải thích EN: The bitter liquor remaining after the removal of sodium chloride crystals from concentrated sea water or brine; used as a source of bromides, magnesium, and calcium salts.

    Giải thích VN: Một chất cồn còn lại sau khi loại các tinh thể natri ở nước biển, hay nước mặn, sử dụng như một nguồn bromua, hay muối can xi.

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nước dưa chua
    nước muối
    dilute bittern
    nước muối pha loãng

    Oxford

    N.

    Any of a group of wading birds of the heron family, esp.of the genus Botaurus with a distinctive booming call.
    Chem.the liquid remaining after the crystallization of common saltfrom sea water. [ME f. OF butor ult. f. L butio bittern +taurus bull; - n perh. f. assoc. with HERON]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X