• Revision as of 12:22, ngày 12 tháng 11 năm 2008 by Little tiger (Thảo luận | đóng góp)
    /brʌnt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gánh nặng chủ yếu, sức mạnh chính
    to bear the brunt of an attack
    chịu đựng mũi giùi của cuộc sống
    Sự căng thẳng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    sự va đập
    tải trọng động

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    (full) force, burden, onus, weight, impact; shock, stress,violence, onslaught: As the head of the department was onholiday, I had to take the full brunt of the customers'complaints.

    Oxford

    N.
    The chief or initial impact of an attack, task, etc. (esp.bear the brunt of). [ME: orig. unkn.]

    Tham khảo chung

    • brunt : National Weather Service
    • brunt : amsglossary

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X