• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kænsə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    16:23, ngày 19 tháng 5 năm 2008

    /'kænsə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bệnh ung thư
    to die of cancer
    chết vì bệnh ung thư
    (nghĩa bóng) ung nhọt, những cái xấu xa (của xã hội)
    Con cua (cung thứ tư trong Hoàng đạo)

    Cấu trúc từ

    The tropics of Cancer
    Hạ chí tuyến

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    ung thư

    Oxford

    N.

    A any malignant growth or tumour from an abnormal anduncontrolled division of body cells. b a disease caused bythis.
    An evil influence or corruption spreadinguncontrollably.
    (Cancer) a a constellation, traditionallyregarded as contained in the figure of a crab. b the fourthsign of the zodiac (the Crab). c a person born when the sun isin this sign.
    Cancerian n. & adj. (in sense 3). cancerous adj.[ME f. L, = crab, cancer, after Gk karkinos]

    Tham khảo chung

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên ngành

    Ung thư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X