• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm từ)
    Dòng 15: Dòng 15:
    ::[[fixed]] [[capital]]
    ::[[fixed]] [[capital]]
    ::tư bản bất biến, vốn cố định
    ::tư bản bất biến, vốn cố định
     +
    ::[[dead]] [[capital]]
     +
    :: vốn ứ đọng
    ::[[capital]] [[expenditure]]
    ::[[capital]] [[expenditure]]
    ::chi phí xây dựng, mua sắm trang thiết bị
    ::chi phí xây dựng, mua sắm trang thiết bị
    Dòng 27: Dòng 29:
    ::[[capital]] [[sum]]
    ::[[capital]] [[sum]]
    ::số tiền được thanh toán gộp một lần
    ::số tiền được thanh toán gộp một lần
     +
    =====(kiến trúc) đầu cột=====
    =====(kiến trúc) đầu cột=====

    06:02, ngày 9 tháng 12 năm 2008

    /ˈkæpɪtl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thủ đô, thủ phủ
    Chữ viết hoa
    to write one's name in capital
    viết tên bằng chữ hoa
    Tiền vốn, tư bản
    floating (working) capital
    vốn luân chuyển, vốn lưu động
    fixed capital
    tư bản bất biến, vốn cố định
    dead capital
    vốn ứ đọng
    capital expenditure
    chi phí xây dựng, mua sắm trang thiết bị
    capital gain
    lợi nhuận thu được từ việc bán tài sản
    capital goods
    của cải dùng để tạo ra những của cải khác, tư bản phẩm
    capital levy
    thuế vốn
    capital transfer
    sự chuyển dịch tài sản
    capital sum
    số tiền được thanh toán gộp một lần


    (kiến trúc) đầu cột

    Tính từ

    Quan hệ đến sinh mạng; tử hình
    capital offence
    tội tử hình
    Chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết
    capital city
    thủ đô
    Chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn
    of capital importance
    có tầm quan trọng lớn
    capital letter
    chữ hoa
    Tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay
    a capital speech
    bài nói rất hay
    what a capital idea!
    ý kiến mới tuyệt diệu làm sao!
    Vô cùng tai hại
    a capital error
    một sự lầm lẫn vô cùng tai hại

    Cấu trúc từ

    to make capital out of
    kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng
    capital constructions
    xây dựng cơ bản
    capital goods
    tư liệu sản xuất

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    vốn tư bản

    Xây dựng

    phần đầu cột
    thủ đô

    Kỹ thuật chung

    chữ hoa
    chủ yếu
    cơ bản
    đầu cột

    Giải thích EN: The topmost member of a column or pilaster, crowning the shaft and carrying the entablature.

    Giải thích VN: Bộ phận cao nhất của cột hoặc trụ bổ tường, hoàn thành trục và mang cấu trúc mũ cột.

    mũ cột
    quan trọng
    vốn

    Kinh tế

    tư bản
    vốn
    vốn liếng
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Head, top, crown, cap: The column was surmounted by afinely carved capital.
    Seat (of government): Winnipeg is thecapital of Manitoba.
    Money, assets, funds, finance(s), cash,wherewithal; wealth, means, property, resources, savings,principal: My capital is invested in land at the moment.
    Majuscule, upper case, large letter, initial, Colloq cap: Thechapter titles should be set in capitals.
    Adj.
    Chief, main, major, important, cardinal, central,principal, prime, primary, paramount, pre-eminent, foremost,leading: Our capital responsibility is to ensure thepassengers' safety.
    First-class, first-rate, excellent,superior, matchless, peerless, choice, select, outstanding,fine, superb, splendid, marvellous, extraordinary, Colloqsmashing, great, super, Brit brill, Old-fashioned topping,top-hole, ripping, ripsnorting: Eating out tonight was acapital idea.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X