• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kæptʃə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    12:22, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /'kæptʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bắt giữ, sự bị bắt
    Sự đoạt được, sự giành được
    Người bị bắt, vật bị bắt

    Ngoại động từ

    Bắt giữ, bắt
    Đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút
    to capture the attention of...
    thu hút được sự chú ý của...

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt giữ lại

    Giải thích VN: Sao chép toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.

    sự bắt giữ
    sự thu nạp
    thu nạp

    Nguồn khác

    Điện tử & viễn thông

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt mục tiêu
    sự tự kích

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bắt giữ
    bắt

    Giải thích VN: Sao chép toàn bộ hay một phần hình ảnh trên màn hình và biến chúng thành dạng thức tệp đồ họa để chèn vào một tài liệu hoặc cất lại trong đĩa. Trong phần mềm mạng NetWare, đây là một lệnh thường được dùng để thành lập sự ghép nối giữa cổng LPT 1 của một trạm công tác với máy in của mạng. Nếu bạn có máy in riêng đang ghép với LPT 1, bạn có thể hướng LPT 2 vào máy in của mạng.

    sự bắt
    sự thu thập
    thu thập
    capture adapter
    bộ thích ứng thu thập

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    người hoặc vật bị bắt giữ
    sự bắt giữ (người, tàu ...)

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Seizure, taking, catching, arrest, apprehension, Slangpinch, collar: They celebrated the capture of the Spanishgalleon. The State has offered a reward for the capture of thebank robbers.
    V.
    Seize, take, catch, lay or take hold of, grab,apprehend, arrest, Slang pinch, collar, nab, Brit nick:Eventually, they captured the thief on the roof.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    A take prisoner; seize as a prize. b obtainby force or trickery.
    Portray in permanent form (could notcapture the likeness).
    Physics absorb (a subatomic particle).4 (in board games) make a move that secures the removal of (anopposing piece) from the board.
    (of a stream) divert theupper course of (another stream) by encroaching on its basin.
    Cause (data) to be stored in a computer.
    N.
    The act ofcapturing.
    A thing or person captured.
    Capturer n. [F f.L captura f. capere capt- take]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X