• Revision as of 22:26, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´kɔ:ʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thận trọng, sự cẩn thận
    to act with caution
    hành động thận trọng
    caution!
    chú ý! cẩn thận!
    Lời cảnh cáo, lời quở trách
    to be dismissed with a caution
    bị cảnh cáo và cho về
    (thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ
    (thông tục) người xấu như quỷ
    caution is the parent of safety
    (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu

    Ngoại động từ

    Báo trước, cảnh cáo
    to caution somebody against something
    cảnh cáo ai không được làm điều gì
    Cảnh cáo, quở trách

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    coi chừng
    thận trọng

    Kinh tế

    sự bảo đảm
    sự bảo hành
    sự bảo lãnh
    Tham khảo
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Warning, admonition, admonishment, caveat, monition,advice, counsel, injunction: A word of caution is needed beforeyou go ahead.
    Wariness, prudence, care, vigilance,forethought, heed, watchfulness, alertness, circumspection,discretion: Drivers should exercise extra caution in badweather.
    V.
    Warn, admonish, forewarn, tip (off); advise, counsel:Some employees had to be cautioned about arriving on time.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    Attention to safety; prudence, carefulness.
    A esp. Brit. a warning, esp. a formal one in law. b a formalwarning and reprimand.
    Colloq. an amusing or surprisingperson or thing.
    V.tr.
    (often foll. by against, or to +infin.) warn or admonish.
    Esp. Brit. issue a caution to.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X