• Revision as of 03:42, ngày 21 tháng 11 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
    Sự giao thiệp, sự liên lạc
    to get into communication with somebody
    liên lạc với ai
    to be in secret communication with the enemy
    liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
    Sự giao thông, sự thông nhau
    means of communication
    phương tiện giao thông
    There's no communication between the two rooms
    Hai phòng không thông nhau
    ( số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận
    communication cord
    dây báo hãm (trên xe lửa)
    communication trench

    Xem trench

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    giao tiếp

    Giải thích VN: Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.

    communication console
    bàn giao tiếp truyền thông
    communication port
    cổng giao tiếp
    one to one communication
    giao tiếp một- một

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giao tiếp
    truyền tin
    communication center
    trung tâm truyền tin
    communication procedure
    thủ tục truyền tin

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    liên lạc
    Advanced Program-to-Program Communication (APPC)
    Liên lạc Chương trình-đến-Chương trình Cao cấp
    air/ground communication
    sự liên lạc không/đất
    coherent communication system
    hệ thống liên lạc nhất quán
    communication cable
    cáp thông tin liên lạc
    communication satellite
    vệ tinh liên lạc
    communication channel
    kênh liên lạc
    communication channel
    đường liên lạc
    communication link
    mắt xích liên lạc
    communication link
    sự liên lạc truyền thông
    communication network
    mạng liên lạc
    communication room
    buồng thông tin liên lạc
    communication satelitte
    vệ tinh liên lạc
    communication satellite (comsat)
    vệ tinh thông tin liên lạc
    communication system
    hệ liên lạc
    communication zone
    vùng liên lạc
    communication-transmission path
    đường liên lạc
    connectionless communication
    liên lạc phi kết nối
    Data Communication Equipment (DCE)
    dụng cụ liên lạc dữ liệu
    digital communication system
    hệ thống liên lạc digital
    dispatching communication station
    trạm liên lạc điều độ
    end of communication signal
    tín hiệu kết thúc liên lạc
    global system for mobile communication
    hệ thống liên lạc di dộng toàn cầu
    in-vehicle aural communication
    liên lạc tiếng nói trên ôtô
    isochronous communication
    liên lạc đẳng thời
    laser communication system
    hệ thống liên lạc laser
    long-distance communication
    sự liên lạc đường dài
    maritime communication
    liên lạc trên biển
    ordinary private communication
    sự liên lạc riêng tư thường
    phototelegraph communication
    sự liên lạc điện ảnh
    phototelegraph communication
    sự liên lạc điện báo
    radiation (inradio-communication)
    bức xạ (trong liên lạc vô tuyến điện)
    radio communication net
    hệ thống liên lạc vô tuyến
    safety communication
    sự liên lạc an toàn
    safety communication
    sự liên lạc bảo mật
    service communication
    dịch vụ liên lạc
    ship-to-shore communication
    liên lạc vô tuyến tàu-bờ
    system communication region
    vùng liên lạc hệ thống
    two-way communication
    sự liên lạc hai chiều
    two-way communication
    sự liên lạc song phương
    wire communication line
    đường dây liên lạc
    wire communication serial line
    đường dây liên lạc trên không
    môi trường truyền thông
    ACE (adaptivecommunication environment)
    môi trường truyền thông thích ứng
    adaptive communication environment (ACE)
    môi trường truyền thông thích ứng
    Asynchronous Communication Element (ACE)
    môi trường truyền thông không đồng bộ
    phương tiện truyền thông
    data communication facility (DCF)
    phương tiện truyền thông dữ liệu
    DCF (datacommunication facility)
    phương tiện truyền thông dữ liệu
    sự giao nhau
    sự giao thông
    sự liên lạc
    air/ground communication
    sự liên lạc không/đất
    communication link
    sự liên lạc truyền thông
    long-distance communication
    sự liên lạc đường dài
    ordinary private communication
    sự liên lạc riêng tư thường
    phototelegraph communication
    sự liên lạc điện ảnh
    phototelegraph communication
    sự liên lạc điện báo
    safety communication
    sự liên lạc an toàn
    safety communication
    sự liên lạc bảo mật
    two-way communication
    sự liên lạc hai chiều
    two-way communication
    sự liên lạc song phương
    sự thông tin
    sự truyền dữ liệu
    sự truyền thông
    adaptive communication
    sự truyền thông thích ứng
    air-ground communication
    sự truyền thông không đất
    APPC (advancedprogram-to-program communication)
    sự truyền thông chương trình cải tiến
    APPC (advancedprogram-to-program communication)
    sự truyền thông chương trình nâng cao
    bell communication
    sự truyền thông bằng chuông
    cross-channel communication
    sự truyền thông hai chiều
    cross-domain communication
    sự truyền thông đa miền
    cryptographic communication
    sự truyền thông mã hóa
    DC (datacom, data communication)
    sự truyền thông dữ liệu
    digital communication
    sự truyền thông số
    fiber optics communication
    sự truyền thông bằng cáp quang
    laser communication
    sự truyền thông laser
    mass communication
    sự truyền thông đại chúng
    microwave communication
    sự truyền thông vi ba
    multichannel communication
    sự truyền thông đa kênh
    nonvoice communication
    sự truyền thông không thoại
    office communication
    sự truyền thông nội bộ
    one-way communication
    sự truyền thông một chiều
    peer-to-peer communication
    sự truyền thông cùng mức
    peer-to-peer communication
    sự truyền thông ngang hàng
    phase-locked communication
    sự truyền thông khóa pha
    point-to-point communication
    sự truyền thông điểm-điểm
    pulse communication
    sự truyền thông xung
    quiesce communication
    sự truyền thông tĩnh
    reliable communication
    sự truyền thông đảm bảo
    reliable communication
    sự truyền thông tin cậy
    simplex communication
    sự truyền thông đơn công
    simplex communication
    sự truyền thông một chiều
    synchronous communication
    sự truyền thông đồng bộ
    two-way communication
    sự truyền thông hai chiều
    ultrasonic communication
    sự truyền thông siêu âm
    voice communication
    sự truyền thông thoại
    world wide telephone communication
    sự truyền thông điện thoại toàn cầu
    thông báo

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giao thông
    communication and transportation policy
    chính sách giao thông vận tải
    communication network
    hệ thống giao thông
    hệ thống giao thông
    thông tin liên lạc

    Oxford

    N.

    A the act of imparting, esp. news. b an instance of this.c the information etc. communicated.
    A means of connectingdifferent places, such as a door, passage, road, or railway.
    Social intercourse (it was difficult to maintain communicationin the uproar).
    (in pl.) the science and practice oftransmitting information esp. by electronic or mechanical means.5 (in pl.) Mil. the means of transport between a base and thefront.
    A paper read to a learned society.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X