• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục===== =====Làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)===== ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kən'vins</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    03:48, ngày 26 tháng 5 năm 2008

    /kən'vins/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
    Làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thuyết phục

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bảo đảm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Win over, talk into, persuade, bring (a)round, sway: I haveat last convinced them of the need for more resources.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by of, or that + clause) persuade (aperson) to believe or realize.
    (as convinced adj.) firmlypersuaded (a convinced pacifist).
    Convincer n. convincibleadj. [L (as CONVICT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X