• Revision as of 22:35, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by Kareftu (Thảo luận | đóng góp)
    /'dæbə/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Đánh nhẹ, vỗ nhẹ, mổ nhẹ, gõ nhẹ
    to dab with one's finger
    lấy ngón tay gõ nhẹ
    Chấm chấm nhẹ
    to dab one's forehead with a handkerchief
    chấm chấm nhẹ trán bằng khăn tay
    to dab paint on something
    chấm nhẹ sơn lên vật gì
    (kỹ thuật) đột nhẹ

    Danh từ

    Sự (cái) đánh nhẹ, sự (cái) mổ nhẹ
    Sự chấm chấm nhẹ (mồ hôi, phấn); sự (cái) chấm nhẹ (sơn...); sự thấm (bằng bọt biển...)
    to give a picture a dab of paint
    phết nhẹ sơn lên bức hoạ
    Miếng, cục (cái gì mềm)
    a dab of cheese
    miếng phó mát
    Vết (mực, sơn)
    (động vật học) cá bơn
    (từ lóng) tay giỏi, tay cừ, tay thạo
    he is a dab at maths
    hắn là tay giỏi toán
    a dab (hand) (at sth)
    rất thạo, khéo léo
    he is a dab hand at painting
    hắn ta vẽ rất cừ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X