• Revision as of 03:47, ngày 21 tháng 5 năm 2008 by Tieuho (Thảo luận | đóng góp)
    /´dæmit/

    Thông dụng

    Thán từ

    (thông tục) mẹ kiếp!

    Tiếng lóng

    • Thường được dùng thay cho câu chửi thề khi nói về một ai đó
    • Example: yeah, i mean dammitjonny.. what is he playin at??

    Ví dụ: À vâng, thằng Jonny khốn khiếp.... Nó đang chơi cái mẹ gì không biết??


    Oxford

    Int.

    Damn it.

    Tham khảo chung

    • dammit : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X