• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn===== =====Điều ...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 23: Dòng 23:
    =====(thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)=====
    =====(thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[dishonouring]]
     +
    *V-ed: [[dishonoured]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    18:24, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn
    Điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
    (thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo...)

    Ngoại động từ

    Làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn
    Làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...)
    (thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)

    hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự từ chối chi trả (chi phiếu)
    từ chối chấp nhận (hối phiếu)
    từ chối chấp nhận (một chi phiếu, một hối phiếu)
    từ chối thanh toán
    constructive dishonour
    từ chối thanh toán có tính cách tượng trưng
    notice of dishonour
    giấy báo từ chối thanh toán
    statement of dishonour
    bản tuyên bố từ chối thanh toán
    từ chối trả

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Insult, abuse, affront, outrage, slight, offend, injure:His slaughter of the prisoners has dishonoured our flag.
    Disgrace, degrade, shame, debase, humiliate, mortify, abase,vitiate, humble: We were all dishonoured by our colleague'sdefection.
    Defile, violate, ravish, rape, seduce, deflower,debauch: The general learned that his wife had been dishonouredby one of his adjutants.
    N.
    Disesteem, disrespect, irreverence, slight, indignity,ignominy, disgrace, shame, disrepute, discredit, insult,offence, affront, loss of face, depreciation, belittlement,disparagement, detraction, derogation, obloquy: You cannotretreat without dishonour.
    Aspersion, defamation, libel,slander, blot, slur, smear, smirch, black mark, blemish,denigration: His actions have brought us dishonour.

    Oxford

    N. & v.

    (US dishonor)
    N.
    A state of shame or disgrace;discredit.
    Something that causes dishonour (a dishonour tohis profession).
    V.tr.
    Treat without honour or respect.
    Disgrace (dishonoured his name).
    Refuse to accept or pay (acheque or a bill of exchange).
    Archaic violate the chastityof; rape. [ME f. OF deshonor, deshonorer f. med.L dishonorare(as DIS-, HONOUR)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X