• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh===== =====Gièm pha, chê bai; coi r...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 13: Dòng 13:
    =====Gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị=====
    =====Gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[ disparaging]]
     +
    *V-ed: [[ disparaged]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    18:51, ngày 22 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh
    Gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Belittle, diminish, depreciate, devalue or devaluate,cheapen, talk down, discredit, dishonour, decry, demean,criticize, denigrate, deprecate, derogate, underrate,undervalue, downgrade, reduce, minimize: She keeps makingremarks that disparage her husband.
    Run down, slander, libel,defame, traduce, malign, backbite, vilify, insult, stab in theback, US back-stab; Colloq poor mouth; Slang US and Canadianbad-mouth: A loving person never disparages others.

    Oxford

    V.tr.

    Speak slightingly of; depreciate.
    Bring discrediton.
    Disparagement n. disparagingly adv. [ME f. OFdesparagier marry unequally (as DIS-, parage equality of rankult. f. L par equal)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X