• (Khác biệt giữa các bản)
    (sai chính tả)
    Hiện nay (05:05, ngày 27 tháng 7 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 5: Dòng 5:
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===
    -
    =====Làm xao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí=====
    +
    =====Làm xao lãng, làm lãng đi, làm đãng trí=====
    ::[[to]] [[distract]] [[someone's]] [[attention]] [[from]] [[more]] [[important]] [[matters]]
    ::[[to]] [[distract]] [[someone's]] [[attention]] [[from]] [[more]] [[important]] [[matters]]
    ::làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
    ::làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
    Dòng 13: Dòng 13:
    *V-ing: [[ distracting]]
    *V-ing: [[ distracting]]
    *V-ed: [[ distracted]]
    *V-ed: [[ distracted]]
    - 
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==

    Hiện nay

    /di’strækt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm xao lãng, làm lãng đi, làm đãng trí
    to distract someone's attention from more important matters
    làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
    Làm rối bời, làm rối trí

    hình thái từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X