• Revision as of 09:37, ngày 14 tháng 6 năm 2010 by Thecong (Thảo luận | đóng góp)
    /di’strækt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm xao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
    to distract someone's attention from more important matters
    làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
    Làm rối bời, làm rối trí

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X