• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự bỏ đi, sự không dùng đến===== ::to come (fall) into disuse ::bị bỏ đi không dùng đến ===Ng...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====Bỏ, không dùng đến=====
    =====Bỏ, không dùng đến=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *V-ing: [[ disusing]]
     +
    *V-ed: [[ disused]]
    == Oxford==
    == Oxford==

    18:04, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bỏ đi, sự không dùng đến
    to come (fall) into disuse
    bị bỏ đi không dùng đến

    Ngoại động từ

    Bỏ, không dùng đến

    hình thái từ

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Lack of use or practice; discontinuance.
    Adisused state.
    V.tr. cease to use.
    Fall into disuse ceaseto be used. [ME f. OF desuser (as DIS-, USE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X