• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">i'neibl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    10:53, ngày 16 tháng 6 năm 2008

    /i'neibl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)
    taxis enable us to see all our relatives in this city
    xe taxi cho phép (giúp) chúng tôi đi thăm mọi người thân trong thành phố này
    Cho quyền, cho phép (ai) (làm gì)

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tạo khả năng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thực năng hóa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    có khả năng
    Software Enable Services (SES)
    các dịch vụ có khả năng phần mềm
    khởi động
    kích hoạt

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Qualify, authorize, entitle, permit, allow, sanction,approve, empower, license,commission, entrust, depute, delegate,assign, charter, franchise: An act was passed to enable them tobuild the railway.
    Capacitate, facilitate, expedite, help,aid, assist: The grant enabled me to continue my studies.
    Permit, allow, approve, assent to, go along with, agree to, givethe go-ahead or green light, Colloq OK or okay: Her press passenables her to get through police lines.

    Oxford

    V.tr.

    (foll. by to + infin.) give (a person etc.) the meansor authority to do something.
    Make possible.
    Esp.Computing make (a device) operational; switch on.
    Enabler n.

    Tham khảo chung

    • enable : National Weather Service
    • enable : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X