• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">ig´za:mpl</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">ig´za:mpl</font>'''/=====
    Dòng 31: Dòng 27:
    * Ving:[[exampling]]
    * Ving:[[exampling]]
    -
    == Xây dựng==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====thí dụ=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    === Xây dựng===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====thí dụ=====
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    =====bản mẫu=====
    =====bản mẫu=====
    Dòng 45: Dòng 42:
    =====phiên bản=====
    =====phiên bản=====
    -
    =====ví dụ=====
    +
    =====ví dụ=====
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====Instance, case, sample, specimen, illustration: If thisis an example of your work, I'm afraid we aren't interested.=====
    =====Instance, case, sample, specimen, illustration: If thisis an example of your work, I'm afraid we aren't interested.=====
    Dòng 57: Dòng 52:
    =====Forexample. for instance, as a case in point, as an illustration orexample, by way of illustration, to illustrate, e.g. or eg,exempli gratia: Consider, for example, the following poem byWordsworth.=====
    =====Forexample. for instance, as a case in point, as an illustration orexample, by way of illustration, to illustrate, e.g. or eg,exempli gratia: Consider, for example, the following poem byWordsworth.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N. & v.=====
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    =====N.=====
    =====N.=====

    17:44, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /ig´za:mpl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thí dụ, ví dụ
    Mẫu, gương mẫu, gương
    to set a good example
    nêu gương tốt
    Cái để làm gương
    to make an example of someone
    phạt ai để làm gương
    Tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương
    without example
    từ trước chưa hề có cái như thế

    Ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)

    Dùng làm thí dụ
    Dùng làm mẫu; dùng làm gương

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thí dụ

    Kỹ thuật chung

    bản mẫu
    mẫu
    mô hình
    phiên bản
    ví dụ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Instance, case, sample, specimen, illustration: If thisis an example of your work, I'm afraid we aren't interested.
    Model, prototype, standard, archetype, exemplar, pattern,benchmark, norm, criterion: You should set an example to thechildren.
    Warning, admonition, lesson: The judge made anexample of him by giving him the maximum sentence.
    Forexample. for instance, as a case in point, as an illustration orexample, by way of illustration, to illustrate, e.g. or eg,exempli gratia: Consider, for example, the following poem byWordsworth.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A thing characteristic of its kind orillustrating a general rule.
    A person, thing, or piece ofconduct, regarded in terms of its fitness to be imitated (mustset him an example; you are a bad example).
    A circumstance ortreatment seen as a warning to others; a person so treated(shall make an example of you).
    A problem or exercisedesigned to illustrate a rule.
    V.tr. (usu. in passive) serveas an example of.
    For example by way of illustration. [ME f.OF f. L exemplum (as EXEMPT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X