• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Bịa đặt (sự kiện)===== =====Làm giả (giấy tờ, văn kiện)===== =====(từ hi...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng=====
    =====(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *V-ed.[[fabricated]]
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==

    07:22, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bịa đặt (sự kiện)
    Làm giả (giấy tờ, văn kiện)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chế tạo
    sản xuất

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bịa đặt
    nguỵ tạo

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Erect, build, construct, frame, raise, put or set up,assemble, fashion, form, make, manufacture, produce: The basicstructure was fabricated of steel.
    Invent, create, originate,make up, manufacture, concoct, think up, imagine, hatch, devise,design: Numerous lies, fabricated by politicians, were alreadyin circulation.
    Forge, falsify, counterfeit, fake, feign,manufacture; trump up, Colloq cook up, Brit cook: He admittedto having fabricated the data in his application.

    Oxford

    V.tr.

    Construct or manufacture, esp. from preparedcomponents.
    Invent or concoct (a story, evidence, etc.).
    Forge (a document).
    Fabrication n. fabricator n. [Lfabricare fabricat- (as FABRIC)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X