• Revision as of 15:48, ngày 20 tháng 11 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ảo tưởng; sự sai lầm; ý kiến sai lầm
    Nguỵ biện; thuyết nguỵ biện
    Tính chất dối trá, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ
    pathetic fallacy
    sự nhân cách hoá thiên nhiên, sự nhân cách hoá các vật vô tri

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ngụy biện
    ngụy lý
    ảo tưởng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Misconception, miscalculation, misjudgement, mistake, error,non sequitur, solecism, delusion; paralogism; sophism: It is afallacy to think that you could ever learn to play the violin aswell as Susannah.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a mistaken belief, esp. based on unsoundargument.
    Faulty reasoning; misleading or unsound argument.3 Logic a flaw that vitiates an argument.
    Fallacious adj.fallaciously adv. fallaciousness n. [L fallacia f. fallax-acis deceiving f. fallere deceive]

    Tham khảo chung

    • fallacy : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X