• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Dệt may== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====hàng hóa hoàn tất===== =====hàng hóa hoàn thành===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngà...)
    (bổ sung)
    Dòng 25: Dòng 25:
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    =====thành phẩm, hàng hóa cuối cùng=====
    +
    =====thành phẩm=====
    -
    [[Category:Dệt may]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]
    +
    =====hàng hóa cuối cùng=====
     +
     
     +
    [[Thể_loại:Dệt may]]

    23:37, ngày 29 tháng 4 năm 2009

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    hàng hóa hoàn tất
    hàng hóa hoàn thành

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hàng hóa hoàn thiện

    Giải thích EN: Items that come from a production process in their final form, ready for direct use or sale, as opposed to components or goods requiring further processing before use.

    Giải thích VN: Các sản phẩm sinh ra từ quá trình sản xuất ở dạng cuối cùng, sẵn sàng để sử dụng hay bán, trái với các thành phần hay hàng hóa cần xử lý tiếp trước khi sử dụng.

    thành phẩm
    finished goods store
    kho thành phẩm

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thành phẩm
    hàng hóa cuối cùng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X