• Revision as of 19:55, ngày 25 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cơn gió mạnh; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơn mưa dông bất chợt; trận mưa tuyết bất chợt
    Sự nhộn nhịp, sự náo động; sự xôn xao, sự bối rối
    Cơn giãy chết của cá voi
    Sự lên giá xuống giá bất chợt (ở thị trường chứng khoán)

    Ngoại động từ

    Làm nhộn nhịp, làm náo động; làm xôn xao, làm bối rối

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cơn gió mạnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự náo động

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Activity, commotion, ado, to-do, fuss, upset, hubbub,pother, stir, excitement, disturbance, agitation, tumult, whirl,furore, bustle, hurry, hustle, flutter, fluster; burst,outburst; Colloq tizzy: I was happy to leave the worry andflurry of the city. There was a brief flurry of activity at theStock Exchange today.
    V.
    Confuse, bewilder, agitate, put out, disturb, excite,fluster, disconcert, upset, perturb, unsettle, shake (up),Colloq rattle: He was quite flurried by the arrival of thepolice.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -ies) 1 a gust or squall (of snow, rain,etc.).
    A sudden burst of activity.
    A commotion;excitement; nervous agitation (a flurry of speculation; theflurry of the city).
    V.tr. (-ies, -ied) confuse by haste ornoise; agitate. [imit.: cf. obs. flurr ruffle, hurry]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X