• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (01:34, ngày 25 tháng 10 năm 2011) (Sửa) (undo)
    (sửa nội dung)
     
    Dòng 26: Dòng 26:
    ::Thân với
    ::Thân với
    =====[[a]] [[friend]] [[in]] [[need]] [[is]] [[a]] [[friend]] [[indeed]]=====
    =====[[a]] [[friend]] [[in]] [[need]] [[is]] [[a]] [[friend]] [[indeed]]=====
    -
    ::bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
    +
    ::Trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè/bạn hiền
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==

    Hiện nay

    /frend/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người bạn
    Người quen sơ, ông bạn
    Người ủng hộ, người giúp đỡ
    Cái giúp ích
    self-reliance is one's best friend
    dựa vào sức mình là điều tốt nhất
    ( số nhiều) bà con thân thuộc
    ( Friend) tín đồ Quây-cơ

    Ngoại động từ

    (thơ ca) giúp đỡ

    Cấu trúc từ

    To keep friends with
    Thân với
    a friend in need is a friend indeed
    Trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè/bạn hiền

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    bạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X