• (Khác biệt giữa các bản)
    (Ván (bài, cờ...))
    (Trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé)
    Dòng 20: Dòng 20:
    -
    =====Trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé=====
    +
     
    -
    ::[[to]] [[have]] [[a]] [[game]] [[with]] [[somebody]]
    +
     
    -
    ::trêu chọc, chế nhạo ai
    +
    -
    ::[[to]] [[make]] [[game]] [[of]] [[somebody]]
    +
    -
    ::đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai
    +
    -
    ::[[none]] [[of]] [[your]] [[games]]!
    +
    -
    ::đừng có giở trò láu cá của anh ra!
    +
    =====Ý đồ, mưu đồ=====
    =====Ý đồ, mưu đồ=====

    05:17, ngày 27 tháng 5 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trò chơi
    ( số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu
    Olympic Games
    Thế vận hội, Đại hội thể thao thế giới, Đại hội thể thao Olympich




    Ý đồ, mưu đồ
    to play someone's game
    vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta
    to spoil someone's game
    làm hỏng mưu đồ của ai
    Thú săn; thịt thú săn
    big game
    thú săn lớn (hổ, sư tử, voi... chẳng hạn)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm
    Con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi
    fair game
    vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng
    forbidden game
    vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công
    Bầy (thiên nga)
    to beat sb at his own game
    đánh bại sở trường của ai
    a game that two can play, two can play at that game
    trò bịp bợm có thể bị chính nạn nhân giáng trả
    to play a waiting game
    cố tình trì hoãn để đợi cơ hội thuận lợi hơn

    Nội động từ

    Mạo hiểm, liều lỉnh

    Tính từ

    Như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ
    a game little fellow
    một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ
    to die game
    chết anh dũng
    Có nghị lực
    to be game for anything
    có nghị lực làm bất cứ cái gì
    Bị bại liệt (chân, tay); què, thọt

    Cấu trúc từ

    to be off one's game
    (thể dục,thể thao) không sung sức
    to be on the game
    bị dính líu vào những việc nhục nhã
    to play a cat-and-mouse game with sb
    chơi trò mèo vờn chuột với ai, lập lờ đánh lận con đen với ai
    to give the game away
    làm lộ bí mật
    a mug's game
    việc làm ngu xuẩn
    the luck of the game
    vận may rủi (ngược lại với tài trí)
    to fly at higher games
    có những tham vọng cao hơn
    to have the game in one's hand
    nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu
    to play the game
    chơi đúng luật lệ, hành động ngay thẳng
    the game is yours
    anh thắng cuộc
    the game is not worth the candle
    việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi
    the game is up
    việc làm đã thất bại

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trò chơi
    abstract game
    trò chơi trừu tượng
    business game
    trò chơi thương mại
    completely mixed game
    trò chơi hỗn hợp hoàn toàn
    completely reduced game
    trò chơi thu hẹp hoàn toàn
    computer game
    trò chơi máy tính
    computer game
    trò chơi vi tính
    concave game
    trò chơi lõm
    constrained game
    trò chơi có ràng buộc
    convex game
    trò chơi lồi
    cooperative game
    trò chơi hợp tác
    eluding game
    trò chơi chạy trốn
    fair game
    trò chơi sòng phẳng
    fixed sample-size game
    trò chơi có cỡ cố định
    game card
    cạc trò chơi
    game card
    thẻ mạch trò chơi
    game cartridge
    hộp trò chơi
    game chip
    chip trò chơi
    game chip
    vi mạch trò chơi
    game console
    bàn giao tiếp trò chơi
    game control adapter
    bộ điều khiển trò chơi
    Game Control Adapter GCA
    bộ điều hợp điều khiển trò chơi
    Game Control Adapter GCA
    bộ thích ứng điều khiển trò chơi
    game of chance
    trò chơi may rủi
    game of Nim
    trò chơi Nim
    game playing program
    chương trình trò chơi
    game port
    cổng trò chơi
    game rule
    quy tắc trò chơi
    game tree
    cây trò chơi
    game ware
    phần mềm trò chơi
    GCA (GameControl Adapter)
    bộ điều hợp điều khiển trò chơi
    imitation game
    trò chơi bắt trước
    majority game
    trò chơi nhiều người
    matrix game
    trò chơi ma trận
    minorant game
    trò chơi hàm non
    multi-person game
    trò chơi nhiều người
    network game
    trò chơi trên mạng
    non-cooperative game
    trò chơi không hợp tác
    on-line game
    trò chơi trực tuyến
    polyhedral game
    trò chơi đa diện
    positional game
    trò chơi vị trí
    pursuit-evasion game
    trò chơi đuổi chạy
    solution of a game
    cách giải một trò chơi
    strategy for a game
    chiến lược của một trò chơi
    strictly determined game
    trò chơi xác định
    two-person game
    trò chơi hai người
    value of a game trick
    giá trị của trò chơi
    video game
    trò chơi video
    video game system ("familycomputer")
    hệ thống trò chơi video gia đình
    violent (computer, video) game
    trò chơi bạo lực
    worth of a game
    giá của trò chơi
    zero-sum game
    trò chơi (có) tổng không

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    trò (chơi)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    con thú săn
    thịt thú săn
    trò chơi
    constant-sum game
    trò chơi tổng không đổi
    game in economics
    trò chơi trong kinh tế
    game in strategic form
    trò chơi dạng chiến lược
    game of complete information
    trò chơi với thông tin đầy đủ
    game of imperfect information
    trò chơi với thông tin không hoàn hảo
    game of imperfect recall
    trò chơi không nhỡ quyết định bước trước
    game of incomplete information
    trò chơi với thông tin không đầy đủ
    game of perfect information
    trò chơi với thông tin hoàn hảo
    game of perfect recall
    trò chơi có nhớ các quyết định trước
    management game
    trò chơi quản lý
    non cooperative game
    trò chơi không hợp tác
    non-zero sum game
    trò chơi tổng không bằng không
    non-zero-sum game
    trò chơi được mất không ngang nhau
    rules of the game
    quy tắc của trò chơi
    zero-sum game
    trò chơi được mất ngang nhau
    zero-sum game
    trò chơi tổng bằng không
    trò chơi (cuộc cạnh tranh trong kinh doanh)

    Nguồn khác

    • game : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Amusement, pastime, diversion, distraction, recreation,play; sport: She regards love as just a game.
    Contest,competition, meeting or US also meet, tournament or US alsotourney, match, encounter, engagement, event, round; regatta:Would you like to see a football game? The games are heldannually.
    Scheme, plan, plot, design, stratagem, strategy,tactic, artifice, trick, device(s), ploy: Aha! I am on to yourlittle game!
    Occupation, line (of work), job, position,field, business, trade, profession, Slang racket: She is in theadvertising game.
    Quarry, prey; victim, target: Game hasbeen plentiful this year, especially pheasant and quail. He isfair game for any unscrupulous swindler. 6 play games.dissemble, dissimulate, be deceitful or underhand, misrepresent,pretend, practise deceit or deception, fake, feign: She wasn'tserious about selling, she was just playing games.
    Adj.
    Ready, willing, prepared; plucky or spirited or daringor adventurous enough: She's game for anything: I'm sure she'lljump at the chance of scuba-diving lessons. 8 plucky, spirited,high-spirited, daring, devil-may-care, adventurous, unflinching,courageous, brave, bold, heroic, Colloq nervy, gutsy: Enteringthe cave to rescue the dog was a game thing for him to do.

    Game

    V.
    Gamble: He has taken up gaming as a hobby.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X