• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">goust</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    =====/'''<font color="red">goust</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    Dòng 39: Dòng 35:
    *Ving: [[Ghosting]]
    *Ving: [[Ghosting]]
    -
    == Vật lý==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====ảnh bóng mờ=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Điện tử & viễn thông==
    +
    === Vật lý===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====ảnh bóng mờ=====
     +
    === Điện tử & viễn thông===
    =====bóng ma=====
    =====bóng ma=====
    ''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.
    ''Giải thích VN'': Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.
    -
    =====ảo ảnh=====
    +
    =====ảo ảnh=====
    -
     
    +
    === Điện lạnh===
    -
    == Điện lạnh==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====vạch ma=====
    =====vạch ma=====
    ::Lyman [[ghost]]
    ::Lyman [[ghost]]
    ::vạch ma Lyman
    ::vạch ma Lyman
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====hình bóng=====
    =====hình bóng=====
    Dòng 75: Dòng 68:
    ''Giải thích VN'': Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...
    ''Giải thích VN'': Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...
    -
    =====vệt mờ=====
    +
    =====vệt mờ=====
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    =====bóng mờ chồng=====
    =====bóng mờ chồng=====
    -
    =====hình nhiễu=====
    +
    =====hình nhiễu=====
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=ghost ghost] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=ghost ghost] : Corporateinformation
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====Apparition, phantom, spectre, phantasm, shade, spirit,wraith, poltergeist, banshee, double-ganger, Doppelganger,ghoul, manes, No. Eng. dialect boggart; hallucination, illusion,vision; Colloq spook: The ghost of his uncle appeared beforehim.=====
    =====Apparition, phantom, spectre, phantasm, shade, spirit,wraith, poltergeist, banshee, double-ganger, Doppelganger,ghoul, manes, No. Eng. dialect boggart; hallucination, illusion,vision; Colloq spook: The ghost of his uncle appeared beforehim.=====
    =====Hint, suggestion, shadow, trace, scintilla, glimmer:Vera hasn't the ghost of a chance of meeting anyone suitable atthe office.=====
    =====Hint, suggestion, shadow, trace, scintilla, glimmer:Vera hasn't the ghost of a chance of meeting anyone suitable atthe office.=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N. & v.=====
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    =====N.=====
    =====N.=====
    Dòng 108: Dòng 93:
    =====Archaic a spirit or soul.=====
    =====Archaic a spirit or soul.=====
    -
    ===V.1 intr. (often foll. by for) act as ghost-writer.===
    +
    =====V.1 intr. (often foll. by for) act as ghost-writer.=====
    -
     
    +
    =====Tr. act asghost-writer of (a work).=====
    =====Tr. act asghost-writer of (a work).=====

    02:09, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /goust/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ma
    to raise ghost
    làm cho ma hiện lên
    to lay ghost
    làm cho ma biến đi
    Bóng mờ, nét thoáng một chút
    to put on a ghost of a smile
    thoáng mỉm cười
    not the ghost of a doubt
    không một chút nghi ngờ
    not the ghost of a chance
    không một chút hy vọng gì cả
    Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn
    (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn
    to give up the ghost
    hồn lìa khỏi xác; chết
    the ghost walks
    (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương

    Động từ

    Hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
    Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Vật lý

    ảnh bóng mờ

    Điện tử & viễn thông

    bóng ma

    Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.

    ảo ảnh

    Điện lạnh

    vạch ma
    Lyman ghost
    vạch ma Lyman

    Kỹ thuật chung

    hình bóng

    Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.

    dải thiên tích
    đường mờ
    đường sẫm
    ma
    tạo bản sao

    Giải thích VN: Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...

    vệt mờ

    Kinh tế

    bóng mờ chồng
    hình nhiễu
    Tham khảo
    • ghost : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Apparition, phantom, spectre, phantasm, shade, spirit,wraith, poltergeist, banshee, double-ganger, Doppelganger,ghoul, manes, No. Eng. dialect boggart; hallucination, illusion,vision; Colloq spook: The ghost of his uncle appeared beforehim.
    Hint, suggestion, shadow, trace, scintilla, glimmer:Vera hasn't the ghost of a chance of meeting anyone suitable atthe office.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    The supposed apparition of a dead person oranimal; a disembodied spirit.
    A shadow or mere semblance (nota ghost of a chance).
    An emaciated or pale person.
    Asecondary or duplicated image produced by defective televisionreception or by a telescope.
    Archaic a spirit or soul.
    V.1 intr. (often foll. by for) act as ghost-writer.
    Tr. act asghost-writer of (a work).
    Ghost town a deserted town with fewor no remaining inhabitants. ghost-write v.tr. & intr. act asghost-writer (of). ghost-writer a person who writes on behalfof the credited author of a work.
    Ghostlike adj. [OE gast f.WG: gh- occurs first in Caxton, prob. infl. by Flem. gheest]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X