• Revision as of 21:57, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by Kareftu (Thảo luận | đóng góp)
    /eitʃ-'auə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giờ quan trọng nhất
    (quân sự) giờ khởi sự, giờ nổ súng

    Oxford

    N.

    The hour at which an operation is scheduled to begin. [Hfor hour + HOUR]

    Tham khảo chung

    • h-hour : National Weather Service
    • h-hour : Corporateinformation
    • h-hour : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X