• (Khác biệt giữa các bản)
    (Tin học)
    (dừng (giữ) một người/vật chuyển động)
    Dòng 7: Dòng 7:
    ::Hắn là kẻ rất không đáng tin đến nỗi mà hắn sẽ không bao giờ có thể giữ được một công việc lâu hơn vài tháng.
    ::Hắn là kẻ rất không đáng tin đến nỗi mà hắn sẽ không bao giờ có thể giữ được một công việc lâu hơn vài tháng.
    =====dừng (giữ) một người/vật chuyển động=====
    =====dừng (giữ) một người/vật chuyển động=====
    -
    ::It took four of us to HOLD him DOWN and stop the fight.
    +
    ::''It took four of us to HOLD him DOWN and stop the fight''.
    ::Phải cần đến 4 người chúng tôi mới giữ được hắn và dừng trận ẩu đả.
    ::Phải cần đến 4 người chúng tôi mới giữ được hắn và dừng trận ẩu đả.

    14:26, ngày 23 tháng 5 năm 2008

    /hould daun/

    Thông dụng

    Danh từ

    giữ một công việc(tiếng anh quốc tế)
    Ví dụ
    He's so unreliable that he can never HOLD DOWN a job for more than a couple of months.
    Hắn là kẻ rất không đáng tin đến nỗi mà hắn sẽ không bao giờ có thể giữ được một công việc lâu hơn vài tháng.
    dừng (giữ) một người/vật chuyển động
    It took four of us to HOLD him DOWN and stop the fight.
    Phải cần đến 4 người chúng tôi mới giữ được hắn và dừng trận ẩu đả.


    Tin học

    Giao thức định tuyến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X