• Revision as of 15:50, ngày 20 tháng 11 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hy vọng, đầy hy vọng
    to be (feel) hopeful about the future
    đầy hy vọng ở tương lai
    Đầy hứa hẹn, có triển vọng
    the future seems very hopeful
    tương lai có vẻ hứa hẹn lắm
    a hopeful pupil
    một học sinh có triển vọng

    Danh từ

    Người có triển vọng làm điều gì
    a young hopeful
    một thanh niên có nhiều triển vọng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Expectant, anticipating, optimistic, sanguine,confident, assured: We are hopeful of victory in theforthcoming election.
    Promising, bright, rosy, reassuring,heartening, encouraging, auspicious, propitious, inspiriting:Today was a disaster, but tomorrow looks more hopeful.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Feeling hope.
    Causing or inspiring hope.3 likely to succeed, promising.
    N. (in full young hopeful) 1a person likely to succeed.
    Iron. a person likely to bedisappointed.
    Hopefulness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X