• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Kẻ càn rỡ, kẻ hỗn xược; thằng ranh con hỗn láo===== =====Người kiêu căng tự mãn, người hợm hĩnh===== =...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'d&#658;&#230;k&#601;neips</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:41, ngày 29 tháng 5 năm 2008

    /'dʒækəneips/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ càn rỡ, kẻ hỗn xược; thằng ranh con hỗn láo
    Người kiêu căng tự mãn, người hợm hĩnh
    (từ cổ,nghĩa cổ) con khỉ

    Oxford

    N.

    Archaic 1 a pert or insolent fellow.
    A mischievous child.3 a tame monkey. [earliest as Jack Napes (1450): supposed torefer to the Duke of Suffolk, whose badge was an apes clog andchain]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X