• Revision as of 09:41, ngày 29 tháng 5 năm 2008 by Thuy Anh (Thảo luận | đóng góp)
    /'dʒækəneips/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẻ càn rỡ, kẻ hỗn xược; thằng ranh con hỗn láo
    Người kiêu căng tự mãn, người hợm hĩnh
    (từ cổ,nghĩa cổ) con khỉ

    Oxford

    N.

    Archaic 1 a pert or insolent fellow.
    A mischievous child.3 a tame monkey. [earliest as Jack Napes (1450): supposed torefer to the Duke of Suffolk, whose badge was an apes clog andchain]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X